Tính toán lưu lượng đường ống nước

Đường ống nước là hệ thống cơ sở hạ tầng không thể thiếu trong đời sống hiện đại, chịu trách nhiệm chuyền tải nước từ nguồn đến đích. Hệ thống đường ống nước ảnh hưởng trực tiếp tới lưu lượng và áp lực sức nước đầu ra. Trong các hệ thống nghiệm ngặt như nhà máy cấp nước, nhà máy xử lý nước thải ,.. nếu không có hệ thống đường ống tốt sẽ dẫn tới hoạt động không đạt được hiệu suất, kết quả mong muốn.

Tính toán lưu lượng đường ống nước
Ảnh chủ đề: lưu lượng đường ống nước

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Lưu Lượng Đường Ống Nước

Để hiểu rõ hơn về tính toán lưu lượng đường ống nước, trước hết ta cần phải làm rõ các yếu tố tác động chính đến điều này:

  1. Kích thước đường ống: Đường kính của đường ống (hay diện tích tiết diện) là yếu tố quyết định chính về lưu lượng nước. Đường ống càng lớn thì càng vận chuyển được nhiều nước và ngược lại.
  2. Độ nhám của bề mặt ống: Độ nhám càng nhỏ thì mối ma sát giữa nước và bề mặt ống càng thấp, giúp cho lưu lượng tăng cao hơn.
  3. Sự chênh lệch độ cao: Sự chênh lệch độ cao giữa nguồn nước và điểm sử dụng ảnh hưởng trực tiếp đến áp suất và do đó làm thay đổi lưu lượng của nước.

Công Thức Tính Toán Lưu Lượng Đường Ống Nước

Q = v x A

Trong đó:

  • Q: Lưu lượng nước (m³/s)
  • v: Vận tốc dòng chảy (m/s)
  • A: Diện tích tiết diện ngang của ống (m²)

Diện tích tiết diện ngang của ống tròn được tính bằng công thức:

A = πr²

Trong đó:

  • r: Bán kính ống (m)

Vận tốc dòng chảy có thể được tính bằng công thức Darcy-Weisbach:

v = √(8gQ / (πd²))

Trong đó:

  • g: Gia tốc trọng lực (m/s²)
  • d: Đường kính ống (m)

Ví dụ

Tính toán lưu lượng nước chảy qua đường ống PVC có đường kính 200 mm, vận tốc dòng chảy 1,2 m/s.

Bước 1: Tính diện tích tiết diện ngang của ống

A = πr² = π(0,1)² = 0,0314 m²

Bước 2: Tính lưu lượng nước

Q = v x A = 1,2 x 0,0314 = 0,0377 m³/s

Kết quả: Lưu lượng nước chảy qua đường ống PVC có đường kính 200 mm, vận tốc dòng chảy 1,2 m/s là 0,0377 m³/s.

Bảng tra cứu lưu lượng nước với ống nhựa (tham khảo)

Đường kính ống (mm) Lưu lượng (lít/giây) Tốc độ dòng chảy (m/s)
20 13 0.52
25 22 0.88
32 38 1.52
40 63 2.52
50 98 3.92
63 163 6.52
75 246 9.84
90 349 14.04
100 482 19.28
125 779 31.16
150 1221 48.84
200 2004 80.16
250 3264 130.56
300 4845 193.8

 

Thanks for reading! If there are problems with this article, please send them to me at: donganhpump@gmail.com